Xe máy, xe ô tô là phương tiện giao thông thông dụng và được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam. Mỗi chiếc xe sẽ có một biển số riêng, khung máy riêng…Để có thể mua xe chuẩn và chất lượng, việc tra cứu biển số xe máy, xe ô tô là không thể thiếu. Vậy tra cứu biển số xe máy như thế nào? Hoàng Gia Tuấn sẽ đưa ra cách tra cứu biển số xe, dịch vụ tra cứu biển số xe và ứng dụng tra cứu biển số xe.
Biển số xe có ý nghĩa gì?
Phân loại biển số xe:
Mục tra cứu biển số xe máy TPHCM
Biển số dành cho loại xe hai bánh
Hiện nay, tại TP. HCM có 24 quận huyện lớn nhỏ sẽ tương ứng với 24 mã biển số xe. Cụ thể là:
- Biển số Quận 1: 59 – T1, 59 – T2
- Biển số Quận 2: 59 – B1
- Biển số Quận 3: 59 – F1, 59 – F2
- Biển số Quận 4: 59 – C1
- Biển số Quận 5: 59 – H1
- Biển số Quận 6: 59 – K1, 59 – K2
- Biển số Quận 7: 59 – C2
- Biển số Quận 8: 59 – L1, 59 – L2
- Biển số Quận 9: 59 – X1
- Biển số Quận 10: 59 – U1, 59 – U2
- Biển số Quận 11: 59 – M1, 59 – M2
- Biển số Quận 12: 59 – G1, 59 – G2
- Biển số Quận Gò Vấp: 59 – V1, 59 – V2, 59 – V3
- Biển số Quận Bình Thạnh: 59 – S1, 59 – S2, 59 – S3
- Biển số Quận Phú Nhuận: 59 – E1
- Biển số Quận Tân Bình: 59 – P1, 59 – P2
- Biển số Quận Tân Phú: 59 – D1, 59 – D2
- Biển số Quận Bình Tân: 59 – N1, 50 – N1
- Biển số Quận Thủ Đức: 59 – X2, 59 – X3
- Biển số Huyện Bình Chánh: 59 – N2, 59 – N3
- Biển số Huyện Hóc Môn: 59 – Y1, 50 – Y1
- Biển số Huyện Củ Chi: 59 – Y2, 59 – Y3
- Biển số Huyện Nhà Bè: 59 – Z1
- Biển số Huyện Cần Giờ: 59 – Z2
Biển số dành cho loại xe bốn bánh
Biển số dành cho các loại xe bốn bánh được cục Quản lý quy định cho ô tô, xe taxi và xe khách gồm: 59A, 59B, 59C, 59D và 59 LD.
Danh sách biển số xe máy, xe ô tô các tỉnh
Biển số xe | Tỉnh/thành phố | Biển số xe | Tỉnh/thành phố |
11 | Cao Bằng | 63 | Tiền Giang |
12 | Lạng Sơn | 64 | Vĩnh Long |
13, 98 | Bắc Giang | 65 | Cần Thơ |
14 | Quảng Ninh | 66 | Đồng Tháp |
15, 16 | Hải Phòng | 67 | An Giang |
17 | Thái Bình | 68 | Kiên Giang |
18 | Nam Định | 69 | Cà Mau |
19 | Phú Thọ | 70 | Tây Ninh |
20 | Thái Nguyên | 71 | Bến Tre |
21 | Yên Bái | 72 | Vũng Tàu |
22 | Tuyên Quang | 73 | Quảng Bình |
23 | Hà Giang | 74 | Quảng Trị |
24 | Lào Cai | 75 | Huế |
25 | Lai Châu | 76 | Quảng Ngãi |
26 | Sơn La | 77 | Bình Định |
27 | Điện Biên | 78 | Phú Yên |
28 | Hoà Bình | 79 | Nha Trang |
29 – 33, 40 | Hà Nội | 81 | Gia Lai |
34 | Hải Dương | 82 | Kon Tum |
35 | Ninh Bình | 83 | Sóc Trăng |
36 | Thanh Hoá | 84 | Trà Vinh |
37 | Nghệ An | 85 | Ninh Thuận |
38 | Hà Tĩnh | 86 | Bình Thuận |
39, 60 | Đồng Nai | 88 | Vĩnh Phúc |
41, 50 – 59 | TP. Hồ Chí Minh | 89 | Hưng Yên |
43 | Đà Nẵng | 90 | Hà Nam |
44, 45, 46 | Không có | 92 | Quảng Nam |
47 | Đắk Lắk | 93 | Bình Phước |
48 | Đắc Nông | 94 | Bạc Liêu |
49 | Lâm Đồng | 95 | Hậu Giang |
61 | Bình Dương | 97 | Bắc Kạn |
62 | Long An | 99 | Bắc Ninh |
Trên đây là những thông tin mà các bạn cần biết để tra cứu biển số xe TP. HCM mới nhất. Hy vọng qua chia sẻ của mình, các bạn đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích nhất cho mình.